GIỚI THIỆU CAMRY 2022
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT TOYOTA CAMRY 2022
Vượt xa sự thực dụng vốn có để mang đến cho Toyota Camry 2022 một thiết kế hoàn mỹ với các chi tiết rõ ràng, sắc cạnh tạo nét mạnh mẽ, cá tính và sang chảnh. Toyota Camry 2022 thực sự chinh phục mọi con mắt khó tính nhất.
ĐẦU XE |
CỤM ĐÈN TRƯỚC |
GƯƠNG CHIẾU HẬU |
MÂM XE |
CỬA SỔ TRỜI |
CỤM ĐÈN SAU |
Toyota Camry 2022 sở hữu không gian nội thất rất sang trọng, tiện nghi với nhiều công nghệ hiện đại, đẳng cấp. Bước vào không gian của Camry 2021, bạn sẽ có một cảm giác hoàn toàn thư thái, yên bình và dường như tách biệt hẳn so với thế giới ồn ào xe cộ ở bên ngoài.
MÀN HÌNH HIỂN THỊ ĐA THÔNG TIN |
HUD HIỂN THỊ THÔNG TIN TRÊN KÍNH LÁI |
HỆ THỐNG ÂM THANH |
TAY LÁI |
BẢNG ĐIỀU KHIỂN |
GHẾ LÁI |
HÀNG GHẾ SAU |
RÈM CHE NẮNG PHÍA SAU |
KHẢ NĂNG VẬN HÀNH MẠNH MẼ CAMRY
Ngôn ngữ thiết hiện đại (TNGA) giúp Camry mới có trọng tâm thấp, tầm quan sát rộng và vận hành ổn định trên mọi cung đường
HỘP SỐ TỰ ĐỘNG 8 CẤP |
MỞ KHÓA THÔNG MINH |
ĐỘNG CƠ |
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH |
TÍNH NĂNG AN TOÀN TOYOTA CAMRY
Toyota Camry là chiếc xe được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn. Công nghệ an toàn hàng đầu thế giới mang lại sự an tâm tối đa cho người lái và hành khách.
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO |
CẢNH BÁO ĐIỂM MÙ |
AN TOÀN TUYỆT ĐỐI |
KHỞI HÀNH NGANG DỐC |
GIỮ PHANH ĐIỆN TỬ |
HỖ TRỢ LỰC PHANH KHẨN CẤP |
CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ |
CRUICONTROL CHỦ ĐỘNG (DRCC) |
ĐÈN CHIẾU XA TỰ ĐỘNG (AHB) |
HỆ THỐNG CẢNH BÁO LỆCH LÀN VÀ HỖ TRỢ GIỮ LÀN ĐƯỜNG (LDA và LTA) |
HỆ THỐNG CẢNH BÁO TIỀN VA CHẠM (PCS) |
HỆ THỐNG CẢNH BÁO PHƯƠNG TIỆN CẮT NGANG PHÍA SAU (RCTA) |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAMRY 2022
2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5 Hybrid | |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4885x 1840 x 1445 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1515 | 1555 | 1565 | 1665 |
Tiêu hao nhiên liệu trung bình /100 Km | 6.32 | 6.4 | 7.09 | 4.4 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1987 | 1987 | 2487 | 2487 |
Công suất tối đa (hp) | 127(170)/ 6600 | 127(170)/ 6600 | 154(207)/ 6600 | 131(176)/ 5700 + 88 hp động cơ điện |
Mô men xoắn tối đa | 206/ 4400-4900 | 206/ 4400-4900 | 250/ 5000 | 221/ 3600-5200 |
Hộp số | Số tự động vô cấp CVT | Số tự động vô cấp CVT | Số tự động 8 cấp | Số tự động vô cấp E-CVT |